Thất Vọng Trong Tiếng Trung
Bí mật con số 502 và 520 trong tiếng Trung. Shiken ni ochite gakkari shimashita.
Tiếng Trung Giao Tiếp Chủ đề Thất Vọng
Thật thất vọng quá.

Thất vọng trong tiếng trung. Tui nghỉu thất vọng 5. 25 Một số từ vựng thể hiện cảm xúc mệt mỏi. Buồn nản thất vọng 4.
Trên đây là từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề phỏng vấn xin việc của bài học hôm nay. Cụt hứng thất vọng chán 3. 22 Một số từ vựng thể hiên cảm xúc thất vọng.
Kiểm tra các bản dịch thất vọng sang Tiếng Anh. Vậy nên các bạn hãy chia sẻ bài học về. Hi vọng những từ trên sẽ hỗ trợ nhiều cho bạn trong việc học tiếng Trung.
Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh Hàn Hoa Nhật tương tác trực tiếp với giáo viên. Tiếng Trung Toàn Diện chắc rằng sau khi bạn học kỹ bài này nếu có gặp lại 2 em nó thì sẽ không mắc phải sai lầm trong cách sử dụng nữa. Tôi sẽ không làm công ty thất vọng.
Babla không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Xem qua các ví dụ về bản dịch thất vọng trong câu nghe cách phát âm và học ngữ pháp. Vì số lượng kiến thức khá nhiều nên chắc chắn bạn sẽ không thể nhớ hết trong 1 ngày được.
Ngoài status bằng tiếng trung bạn xem trọn 1001 Stt Công Việc Hay với những cảm xúc vui buồn thất vọng và chán nản Trên đây là những stt tiếng Trung hay và phổ biến nhất để bạn tham khảo. Thất vọng khi tìm thấy. Tôi cảm thấy thất vọng về bản thân tiếng Anh là I feel frustrated about my self là câu nói diễn tả cảm giác bản thân mình không hài lòng sau sự thất bại hoặc buồn bã những điều gì đó không như mình mong đợi.
I ate an unappetizing cream and tea soup disappointed to find that it must have been an incomplete day off. Jué wàng shī wàng. Thất vọng đau khổ.
21 Một số từ vựng về cảm xúc tiêu cực. Tiếng Đài Loan là ngôn ngữ có số lượng người sử dụng ít nhiều trên thế giới. Mẫu bạn trai lý tưởng trong tiếng Trung 100 Khẩu ngữ nhật dụng trong tiếng Trung 28 Khẩu ngữ hóng hớt siêu hot trong tiếng Trung 18 lời tỏ tình nguyện dùng cả đời để nói với cậu bằng tiếng Trung Từ vựng cảm xúc tiêu cực trong tiếng Trung 1.
Mãu câu và từ vựng tiếng Trung thể hiện cảm xúc thất vọng A. Ví dụ về cách dùng từ thất vọng trong tiếng Tiếng Anh.
Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. Thất vọng có những điểm tương tự như hối tiếc tuy nhiên nó khác ở chỗ một người có cảm giác hối tiếc tập trung chủ yếu vào sự lựa chọn của chính họ đóng góp vào một kết quả không được như ý muốn và cảm giác tiếc nuối trong khi một người cảm thấy thất vọng tập trung vào các kết quả có. Cảm xúc buồn chán.
Du khách đã thất vọng khi thấy trung tâm thương mại phải buộc đóng cửa. Thất vọng trong Tiếng Anh. Đừng quên like và share bài viết này về tường để học dần nhé.
Chán ghét ghê tởm 21. 24 Một số từ vựng thể hiện cảm xúc tức giận.
Vietnamese làm ai thất vọng. 2 từ này đều động từ có nghĩa là mất đi niềm tin và hy vọng đều có thể đi kèm với. Hãy cố ghi nhớ và vận dụng hàng ngày để không bị quên.
Các nhà kinh tế dự báo trong các thập kỷ tới Châu Á mà đứng đầu là Đài Loan sẽ trở thành đầu tàu mới của kinh tế. đau tổn thương 18.
Tôi đã ăn một món súp kem và trà không ngon miệng thất vọng khi tìm thấy rằng. Tôi thi trượt rồi thất vọng quá. 23 Một số từ vựng thể hiện cảm xúc lo lắng.
Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Thất vọng がつかりする がっかりしました. Top 2 trung tâm tiếng Đài Loan không khiến bạn thất vọng ở Gò vấp. 3 140 từ vựng tiếng Trung.
Tuyển Chọn Những Stt Tiếng Trung Về Thanh Xuan Cuộc Sống Va Tinh Yeu Hay Nhất
Chủ đề Từ Vựng Tiếng Trung Về Cảm Xuc Con Người Trungtamtiengtrung
100 Stt Tiếng Trung Danh Ngon Tinh Yeu Tiếng Trung Quốc Hay Nhất By Tiếng Trung Chinese
Những Cau Noi Tiếng Trung Hay Về Cuộc Sống
Chum Stt Thất Tinh Bằng Tiếng Trung Sau Lắng
Những Cau Noi Tiếng Trung Trong Ngon Tinh Bất Hủ
Những Cau Stt Tiếng Trung Hay Về Cuộc Sống
Posting Komentar untuk "Thất Vọng Trong Tiếng Trung"